Điện thoại IP Yealink T23G sản phẩm của hãng yealink có giao diện người dùng trực quan, màn hình hiển thị độ phân giải 132 x 64 pixel, 3 tài khoản SIP, tính năng cấp nguồn qua mạng PoE (IEEE 802.3af), HD Voice HD codec, HD speaker, HD handset, 2 đèn màu thông báo, tai nghe, IPv6 và 2 cổng RJ-45, được hỗ trợ cổng mạng 10/100M Ethernet và 1 cổng RJ12 mo-đun mở rộng (6P6C), nguồn điện 100 ~ 240VAC, công suất tiêu thụ là 1.6 ~ 2.6W, giữ cuộc gọi, nhận/từ chối cuộc gọi và cuộc gọi chờ, Call forward (Always, busy, no answer, power off),...Liên hệ ngay để được giá tốt nhất.
Thông tin chung về sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Điện thoại IP Yealink T23G
- Mã sản phẩm: T23G
- Giá bán sản phẩm: 1.920.000 vnđ
- Hãng sản xuất: Yealink
- Trạng thái: còn hàng
- Xuất xứ: China
- Thời gian bảo hành là 12 tháng
- Màn hình hiển thị độ phân giải 132 x 64 pixel.
- Có 3 tài khoản SIP.
- Hỗ trợ 2 đèn màu thông báo, tai nghe, IPv6 và 2 cổng RJ-45.
- Hỗ trợ cổng mạng 10/100M Ethernet và 1 cổng RJ12 mo-đun mở rộng (6P6C).
- HD Voice: HD codec, HD speaker, HD handset.
- Hỗ trợ tính năng cấp nguồn qua mạng PoE (IEEE 802.3af).
- Nguồn điện: 100 ~ 240VAC + công suất tiêu thụ: 1.6 ~ 2.6W.
- Đóng gói: +/ Qty / CTN: 10 PCS
+/ N.W / CTN: 11,8 kg
+/ G.W / CTN: 13.0 kg
+/ Kích thước Giftbox: 220mm * 241mm * 105mm
+/ Carton Meas: 560mm * 460mm * 250mm
Xem thêm: lắp đặt tổng đài điện thoại giá rẻ


Các đặc điểm, tính năng của điện thoại IP Yealink T23G:
*Tính năng
- Giữ cuộc gọi, nhận/từ chối cuộc gọi và cuộc gọi chờ
- Call forward (Always, busy, no answer, power off)
- VoIP digital map
- Caller number/name display.
*Tính năng âm thanh
- HD giọng nói: chiếc điện thoại HD, HD loa
- Wideband codec: G.722
- Hẹp codec: G.711 (A / μ), G.723.1, G.729AB, G.726, iLBC
- DTMF: In-band, Out-of-band (RFC 2833) và SIP INFO
- Full-duplex Loa ngoài rảnh tay với AEC
- VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC.
*Tính năng đện thoai
- 3 tài khoản Sip
- Giữ cuộc gọi, Người cầm, DND
- Một trạm quay số tốc độ, đường dây nóng
- Chuyển tiếp cuộc gọi, chờ cuộc gọi, chuyển cuộc gọi
- Nhóm lắng nghe, tin nhắn SMS
- Gọi lại, cuộc gọi trở lại, tự động trả lời
- Địa điểm hội nghị 3 chiều
- Gọi IP trực tiếp mà không cần Sip Proxy
- Lựa chọn nhạc chuông/ Nhập khẩu / xóa
- Thiết lập thời gian ngày hay tự động
- Quay số kế hoạch, off hook đường dây nóng
- XML Browser, URL Action / URI
- Ảnh chụp màn hình tích hợp
- RTCP-XR
*Thư mục
- Địa danh bạ lên đến 1000 mục
- Danh sách đen
- XML / LDAP danh bạ từ xa
- Phương pháp tìm kiếm thông minh
- Tìm kiếm danh bạ / nhập khẩu / xuất khẩu
- Lịch sử cuộc gọi: cuộc gọi đi / nhận / lỡ / chuyển tiếp
*Tính năng IP-PBX
- Busy Lamp Field (BLF)
- Dáng vẻ bên ngoài dòng Bridged (BLA)
- Cuộc gọi vô danh, cuộc gọi từ chối vô danh
- Hot-desking, gọi khẩn cấp
- Lời nhắn đang chờ chỉ số (MWI)
- Hộp thư thoại, công viên cuộc gọi, call pickup
- Intercom, phân trang, âm nhạc giữ
- Gọi hoàn thành, ghi âm cuộc gọi
*Hiển thị và chỉ số
- 132x64 pixel LCD với đèn nền đồ họa
- LED cho các cuộc gọi và tin nhắn chờ đợi dấu hiệu
- Dual-màu LED (đỏ hoặc màu xanh lá cây) được rọi sáng cho thông tin trạng thái dòng
- Giao diện người dùng trực quan với các biểu tượng và các phím mềm
- Lựa chọn ngôn ngữ quốc gia
- Người sử dụng ID với tên, số
*Các phím tính năng
- 3 phím phù hợp với đèn LED
- 5 tính năng khóa: tin nhắn, tai nghe, gọi lại, tran, Loa ngoài rảnh tay
- 6 phím điều hướng
- Phím điều khiển âm lượng
*Giao diện
- Dual-port Gigabit Ethernet cổng
- Tính năng Ethernet (IEEE 802.3af), lớp 2
- 1xRJ9 (4P4C) cổng thiết bị cầm tay
- 1xRJ9 (4P4C) cổng tai nghe
*Đặc điểm vật lý khác
- Tường mountable
- Bộ chuyển đổi bên ngoài AC (tùy chọn): AC 100 ~ 240V đầu vào và DC 5V / 600mA đầu ra
- Công suất tiêu thụ (PSU): 0.72-1.56W
- Công suất tiêu thụ (PoE): 0.96-1.98W
- Kích thước (W * D * H * T): 209mm * 188mm * 150mm * 41mm
- Độ ẩm hoạt động: 10 ~ 95%
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 50 ° C
*Quản lý
- Cấu hình: trình duyệt / điện thoại / tự động cung cấp
- Cung cấp tự động qua FTP / TFTP / HTTP / HTTPS cho triển khai hàng loạt
- Tự động-cung với PnP
- Zero-sp-touch
- Khóa điện thoại để bảo vệ sự riêng tư cá nhân
- Thiết lập lại nhà máy, khởi động lại
- Gói truy tìm xuất khẩu, đăng nhập hệ thống
*Mạng và Bảo mật
- SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
- NAT ngang: chế độ STUN
- Chế độ Proxy và peer-to-peer chế độ liên kết SIP
- IP chuyển nhượng: static / DHCP
- HTTP / HTTPS máy chủ web
- Thời gian và đồng bộ hóa ngày bằng cách sử SNTP
- UDP / TCP / DNS-SRV (RFC 3263)
- QoS: 802.1p / Q gắn thẻ (VLAN), Layer 3 ToS DSCP
- SRTP cho giọng nói
- Transport Layer Security (TLS)
- Quản lý chứng chỉ HTTPS
- Mã hóa AES cho tập tin cấu hình
- Digest xác thực bằng cách sử dụng MD5 / MD5-sess
- OpenVPN, IEEE802.1x
- IPv6.
CHI TIẾT LIÊN HỆ: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG NAMVIETNET
+/ Địa chỉ: Số 42/3 Cù Chính Lan, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
+/ Số điện thoại hotline tư vấn: 0919 8899 48 - 0919 889 948
+/ Số điện thoại kỹ thuật viên: 024.3772.6666 - 024.3772.6868
+/ Website: lắp đặt tổng đài điện thoại cho công ty
+/ Gmail: kinhdoanh@namvietnet.vn.
Xin cảm ơn quý khách hàng đã luôn tin dùng các sản phẩm của chúng tôi.